Thứ Bảy, 13 tháng 12, 2014

Bài 75: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)면 안 되다 Nếu… thì không được/ Cấm… ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 아(어,여)도 되요 Dù… cũng được/ Được


Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Bài 75: ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ (으)면 안 되다 Nếu… thì không được/ Cấm… ĐỘNG TỪ, TÍNH TỪ 아(어,여)도 되요 Dù… cũng được/ Được

động từ  tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Ở đây thường có nghĩa giới hạn, cho phép hoặc không cho phép, với trường hợp không cho phép thường đi với các phó từ chỉ mức độ như “절대로”…
면 안되다    Dùng khi động tính từ kết thúc không có patxim hoặc bằng patxim ㄹ.
(이)면 안되다    Dùng khi động tính từ kết thúc có patxim.
(이)면 안되다    Dùng khi kết hợp với danh từ.
자다: (절대로) 자면 안 됩니다 (Ngủ là không được/ Không được ngủ).
먹다: (절대로) 먹으면 안되요 (Ăn là không được/ Không được ăn).
커피: (절대로) 커피면 안되요 (Cà phê là không được).
가루약: (절대로) 가루약이면 안 되요 (Thuốc bột là không được/ Cấm thuốc bột).
1. Cấu trúc đối ngược của “(으)면 안되다” (cấm) không phải là “(으)면 되다” mà là “아(어/여)도 되다”.
- 공부 시간에 자면 안 됩니다: Trong lúc học không được ngủ.
- 이제 자도 됩니다: Bây giờ thì ngủ được rồi.
2. Hình thức phủ định của “(으)면 안되다” là “지않으면 안되다”, cấu trúc này là cấu trúc hai lần phủ định, càng nhấn mạnh ý khẳng định, có nghĩa là không… thì không được/ phải. Có thể đi thêm với các phó từ khác như “반드시/꼭”. Cũng có thể thay thế bằng cấu trúc “어(어/여)야 하다” (phải).
– 가지 않으면 안 됩니다 (Không thể không đi).
á (반드시/꼭) 가야 합니다 (Nhất định phải đi).
- 입지 않으면 안됩니다 (Không thể không mặc).
á (반드시/꼭) 입어야 합니다 (Nhất định phải mặc).
- 술을 마시고 운전을 하면 절대로 안 됩니다: Cấm không được uống rượu rồi lái xe.
– 길에 휴지를 버리면 안 됩니다: Cấm không được vứt giấy loại ra đường.
- 약속을 어기면 안 됩니다: Không được để lỡ hẹn.
- 장례식에 검은 색 옷을 입지 않으면 안 됩니다: Ở đám tang phải mặc áo đen. (Nghĩa 2)


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét